-Hematit đỏ: Fe2O3 khan
-Hematit nâu (limonit): Fe2O3.nH2O
-MAHETIT: Fe3O4
-Xiderit: FeCO3
-Pirit: FeS2
-Cromit: FeO.Cr2O3
-BOXIT: Al2O3.nH2O
-CRYOLIT: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
-Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O
-Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O…
-Fenspat: Na2O.Al2O3.6SiO2
-Tecmit: Al, Fe2O3
-Diêm tiêu: NaNO3
-Sivinit: KCl.NaCl
-Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O…
(Dựa vào độ tan khác nhau của các muối clorua đối với nhiệt độ để tách riêng KCl).
- NitroPhotka: (NH4)2HPO4 và KNO3
-Amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
-CaCO3 (đá vôi, đá phấn)…
-Quặng dolomit CaCO3.MgCO3 (đá bạch vân).
-Florit: CaF2.
-Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2.CaF2
-Photphorit: Ca3(PO4)2
-Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O
-Magiezit: MgCO3
_ Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O = KAl(SO4)2.12H2O
_ Phèn nhôm: .Al2(SO4)3.24H2O ( với M là Li+, Na+, NH4+)
_ Phèn Crom-Kali: K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O = KCr(SO4)2.12H2O
_ Phèn sắt amoni: (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
_ Đồng thau: Cu-Zn
_ Đồng thanh: Cu-Sn
_ Đồng bạc: Cu-Ni
_ Vàng 9 cara: Cu-Au
_ Hợp kim Inva: Ni-Fe
_ Thủy tinh lỏng: K2SiO3 và Na2SiO3